Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
11.002150Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏngDân số - Kế hoạch hóa gia đình
21.003564Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinhDân số - Kế hoạch hóa gia đình
32.001088Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CPDân số - Kế hoạch hóa gia đình
42.001944Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emTrẻ em
51.004941Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emTrẻ em
62.001947Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtTrẻ em
7.004944Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emTrẻ em
81.004946Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emTrẻ em
91.004082Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchMôi trường
101.008901.000.00.00.H56Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồngThư viện
111.008902.000.00.00.H56Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồngThư viện
121.008903.000.00.00.H56Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồngThư viện
131.001120Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóaVăn hóa cơ sở
141.000954Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng nămVăn hóa cơ sở
151.003622.000.00.00.H56Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xãVăn hóa cơ sở
161.001776.000.00.00.H56Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángBảo trợ xã hội
171.001758.000.00.00.H56Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhBảo trợ xã hội
181.001739.000.00.00.H56Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpBảo trợ xã hội
191.001731.000.00.00.H56Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)Bảo trợ xã hội
202.000751.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởBảo trợ xã hội
212.000744.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tángBảo trợ xã hội
222.000602.000.00.00.H56 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tếBảo trợ xã hội
231.007290Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)Bảo trợ xã hội
242.000286.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhBảo trợ xã hội
251.000674.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyệnBảo trợ xã hội

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT